Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐÀO LỆ HẰNG
     Kỹ thuật sản xuất thức ăn thô xanh ngoài cỏ / Đào Lệ Hằng .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 200tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp phân loại thức ăn và cây thức ăn xanh. Đặc điểm và kĩ thuật trồng một số cây thức ăn phổ biến. Cách bảo quản, chế biến thức ăn thô xanh
/ 30000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Thức ăn.
   633.2 K600T 2007
    ĐKCB: PM.010078 (Sẵn sàng)  
2. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.932 H428Đ 2008
    ĐKCB: PM.009988 (Sẵn sàng)  
3. ĐÀO LỆ HẰNG
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái mắn đẻ và phòng trị bệnh thường gặp / Đào Lệ Hằng, Trần Văn Bình, Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 164tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật chăn nuôi lợn nái: đặc điểm sinh sản và sinh trưởng của lợn, cách chọn giống, khả năng sinh sản, thức ăn, nuôi dưỡng, chăm sóc lợn, chuồng trại và phòng trị một số bệnh thường gặp.
/ 30000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Phòng bệnh.  3. Lợn nái.
   I. Trần Văn Bình.   II. Nguyễn Văn Trí.
   636.4 K600T 2008
    ĐKCB: PM.009866 (Sẵn sàng)  
4. ĐÀO LỆ HẰNG
     Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 119tr. : bảng ; 19cm
/ 19000đ


   636.08 K600TS 2008
    ĐKCB: PM.009793 (Sẵn sàng)  
5. ĐÀO LỆ HẰNG
     Một số công nghệ tiên tiến trong chăn nuôi và bảo quản sản phẩm chăn nuôi / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 198tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 136-196
  Tóm tắt: Trình bày sự phát triển của các hệ vi sinh vật, các kiến thức về dinh dưỡng vật nuôi, cách chế biến thức ăn cho vật nuôi đạt năng suất cao
/ 30000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Gia súc.  5. Chăn nuôi.
   636.08 M458S 2008
    ĐKCB: PM.009792 (Sẵn sàng trên giá)  
6. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 131tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.3 H428Đ 2008
    ĐKCB: PM.009784 (Sẵn sàng)  
7. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 155tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Cập nhật các thông tin mới nhất về kĩ thuật chăn nuôi bò hiện nay như: thăm dò hiệu quả kinh tế, công tác giống và chuồng trại, nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng chữa một số bệnh phổ biến ở bò. Khai thác, chế biến sản phẩm trong chăn nuôi bò
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.2 H428Đ 2008
    ĐKCB: PM.009774 (Sẵn sàng)  
8. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hướng dẫn nuôi trâu, ngựa trong nông hộ / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 131tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích giá trị kinh tế, các giống gia súc trâu, ngựa. Đặc điểm sinh trưởng và sinh sản. Đặc điểm hệ tiêu hoá, cách chọn giống, tập tính, chăm sóc, huấn luyện trâu, ngựa
/ 20000đ

  1. Ngựa.  2. Trâu.  3. Chăn nuôi.
   636.2 H561D 2008
    ĐKCB: PM.009773 (Sẵn sàng)  
9. ĐÀO LỆ HẰNG
     Những động vật kỳ lạ / Đào Lệ Hằng tuyển soạn .- H. : Dân trí , 2011 .- 167tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khám phá những bí ẩn của thiên nhiên và của riêng thế giới động vật đầy sinh động với những động vật khổng lồ, những con vật lạ lùng và những con vật có khả năng phi thường
/ 28500đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Động vật.
   591 NH556Đ 2011
    ĐKCB: PM.006083 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006082 (Sẵn sàng trên giá)